Bảng B Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2014

Úc

Huấn luyện viên trưởng: Ange Postecoglou

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMathew Ryan (1992-04-08)8 tháng 4, 1992 (22 tuổi)7 Club Brugge
22HVIvan Franjic (1987-09-10)10 tháng 9, 1987 (26 tuổi)9 Brisbane Roar
32HVJason Davidson (1991-06-29)29 tháng 6, 1991 (22 tuổi)7 Heracles Almelo
44Tim Cahill (1979-12-06)6 tháng 12, 1979 (34 tuổi)69 New York Red Bulls
53TVMark Milligan (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (28 tuổi)29 Melbourne Victory
62HVMatthew Špiranović (1988-06-27)27 tháng 6, 1988 (25 tuổi)18 Western Sydney Wanderers
74Mathew Leckie (1991-02-04)4 tháng 2, 1991 (23 tuổi)8 FSV Frankfurt
82HVBailey Wright (1992-07-28)28 tháng 7, 1992 (21 tuổi)0 Preston North End
94Adam Taggart (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (21 tuổi)5 Newcastle Jets
103TVBen Halloran (1992-06-14)14 tháng 6, 1992 (21 tuổi)2 Fortuna Düsseldorf
113TVTommy Oar (1991-12-10)10 tháng 12, 1991 (22 tuổi)15 Utrecht
121TMMitchell Langerak (1988-08-22)22 tháng 8, 1988 (25 tuổi)3 Borussia Dortmund
133TVOliver Bozanić (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (25 tuổi)3 Luzern
143TVJames Troisi (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (25 tuổi)11 Melbourne Victory
153TVMile Jedinak (c) (1984-08-03)3 tháng 8, 1984 (29 tuổi)44 Crystal Palace
163TVJames Holland (1989-05-15)15 tháng 5, 1989 (25 tuổi)14 Austria Wien
173TVMatt McKay (1983-01-11)11 tháng 1, 1983 (31 tuổi)47 Brisbane Roar
181TMEugene Galeković (1981-06-12)12 tháng 6, 1981 (33 tuổi)8 Adelaide United
192HVRyan McGowan (1989-08-15)15 tháng 8, 1989 (24 tuổi)9 Shandong Luneng Taishan
203TVDario Vidošić (1987-04-08)8 tháng 4, 1987 (27 tuổi)23 Sion
213TVMassimo Luongo (1992-09-25)25 tháng 9, 1992 (21 tuổi)1 Swindon Town
222HVAlex Wilkinson (1984-08-13)13 tháng 8, 1984 (29 tuổi)3 Jeonbuk Hyundai Motors
233TVMark Bresciano (1980-02-11)11 tháng 2, 1980 (34 tuổi)74 Al-Gharafa

Chile

Huấn luyện viên trưởng: Jorge Sampaoli

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMClaudio Bravo (c) (1983-04-13)13 tháng 4, 1983 (31 tuổi)79 Real Sociedad
22HVEugenio Mena (1988-07-18)18 tháng 7, 1988 (25 tuổi)25 Santos
32HVMiiko Albornoz (1990-11-03)3 tháng 11, 1990 (23 tuổi)2 Malmö FF
43TVMauricio Isla (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (26 tuổi)47 Juventus
53TVFrancisco Silva (1986-02-11)11 tháng 2, 1986 (28 tuổi)12 Osasuna
63TVCarlos Carmona (1987-02-21)21 tháng 2, 1987 (27 tuổi)44 Atalanta
74Alexis Sánchez (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (25 tuổi)67 Barcelona
83TVArturo Vidal (1987-05-22)22 tháng 5, 1987 (27 tuổi)54 Juventus
94Mauricio Pinilla (1984-02-04)4 tháng 2, 1984 (30 tuổi)27 Cagliari
103TVJorge Valdívia (1983-10-03)3 tháng 10, 1983 (30 tuổi)57 Palmeiras
114Eduardo Vargas (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (24 tuổi)30 Valencia
121TMCristopher Toselli (1988-06-22)22 tháng 6, 1988 (25 tuổi)4 Universidad Católica
132HVJosé Rojas (1983-06-03)3 tháng 6, 1983 (31 tuổi)19 Universidad de Chile
143TVFabián Orellana (1986-01-27)27 tháng 1, 1986 (28 tuổi)26 Celta Vigo
153TVJean Beausejour (1984-06-03)3 tháng 6, 1984 (30 tuổi)59 Wigan Athletic
163TVFelipe Gutiérrez (1990-10-08)8 tháng 10, 1990 (23 tuổi)18 Twente
172HVGary Medel (1987-08-03)3 tháng 8, 1987 (26 tuổi)61 Cardiff City
182HVGonzalo Jara (1985-08-29)29 tháng 8, 1985 (28 tuổi)65 Nottingham Forest
193TVJosé Pedro Fuenzalida (1985-02-22)22 tháng 2, 1985 (29 tuổi)23 Colo-Colo
203TVCharles Aránguiz (1989-04-17)17 tháng 4, 1989 (25 tuổi)21 Internacional
213TVMarcelo Díaz (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (27 tuổi)21 Basel
224Esteban Paredes (1980-08-01)1 tháng 8, 1980 (33 tuổi)35 Colo-Colo
231TMJohnny Herrera (1981-05-09)9 tháng 5, 1981 (33 tuổi)8 Universidad de Chile

Hà Lan

Huấn luyện viên trưởng: Louis van Gaal

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJasper Cillessen (1989-04-22)22 tháng 4, 1989 (25 tuổi)7 Ajax
22HVRon Vlaar (1985-02-16)16 tháng 2, 1985 (29 tuổi)23 Aston Villa
32HVStefan de Vrij (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (22 tuổi)11 Feyenoord
42HVBruno Martins Indi (1992-02-08)8 tháng 2, 1992 (22 tuổi)15 Feyenoord
52HVDaley Blind (1990-03-09)9 tháng 3, 1990 (24 tuổi)11 Ajax
63TVNigel de Jong (1984-11-13)13 tháng 11, 1984 (29 tuổi)70 Milan
72HVDaryl Janmaat (1989-07-22)22 tháng 7, 1989 (24 tuổi)15 Feyenoord
83TVJonathan de Guzmán (1987-09-13)13 tháng 9, 1987 (26 tuổi)10 Swansea City
94Robin van Persie (C) (1983-08-06)6 tháng 8, 1983 (30 tuổi)84 Manchester United
103TVWesley Sneijder (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (30 tuổi)98 Galatasaray
113TVArjen Robben (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (30 tuổi)74 Bayern Munich
122HVPaul Verhaegh (1983-09-01)1 tháng 9, 1983 (30 tuổi)2 FC Augsburg
132HVJoël Veltman (1992-01-15)15 tháng 1, 1992 (22 tuổi)2 Ajax
142HVTerence Kongolo (1994-02-14)14 tháng 2, 1994 (20 tuổi)1 Feyenoord
154Dirk Kuyt (1980-07-22)22 tháng 7, 1980 (33 tuổi)98 Fenerbahçe
163TVJordy Clasie (1991-06-27)27 tháng 6, 1991 (22 tuổi)8 Feyenoord
174Jeremain Lens (1987-11-24)24 tháng 11, 1987 (26 tuổi)21 Dynamo Kyiv
183TVLeroy Fer5 tháng 1, 1990 (31 tuổi)5 Norwich City
194Klaas-Jan Huntelaar (1983-08-12)12 tháng 8, 1983 (30 tuổi)61 Schalke 04
203TVGeorginio Wijnaldum (1990-11-11)11 tháng 11, 1990 (23 tuổi)4 PSV Eindhoven
213TVMemphis Depay (1994-02-13)13 tháng 2, 1994 (20 tuổi)6 PSV Eindhoven
221TMMichel Vorm (1983-10-03)3 tháng 10, 1983 (30 tuổi)14 Swansea City
231TMTim Krul (1988-04-03)3 tháng 4, 1988 (26 tuổi)5 Newcastle United

Tây Ban Nha

Huấn luyện viên trưởng: Vicente del Bosque

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMIker Casillas (c) (1981-05-20)20 tháng 5, 1981 (33 tuổi)154 Real Madrid
22HVRaúl Albiol (1985-09-04)4 tháng 9, 1985 (28 tuổi)46 Napoli
32HVGerard Piqué (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (27 tuổi)60 Barcelona
43TVJavi Martínez (1988-09-02)2 tháng 9, 1988 (25 tuổi)17 Bayern Munich
52HVJuanfran (1985-01-09)9 tháng 1, 1985 (29 tuổi)8 Atlético Madrid
63TVAndrés Iniesta (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (30 tuổi)97 Barcelona
74David Villa (1981-12-03)3 tháng 12, 1981 (32 tuổi)96 Atlético Madrid
83TVXavi (1980-01-25)25 tháng 1, 1980 (34 tuổi)132 Barcelona
94Fernando Torres (1984-03-20)20 tháng 3, 1984 (30 tuổi)107 Chelsea
103TVCesc Fàbregas (1987-05-04)4 tháng 5, 1987 (27 tuổi)89 Barcelona
114Pedro (1987-07-28)28 tháng 7, 1987 (26 tuổi)40 Barcelona
121TMDavid de Gea (1990-11-07)7 tháng 11, 1990 (23 tuổi)1 Manchester United
133TVJuan Mata (1988-04-28)28 tháng 4, 1988 (26 tuổi)33 Manchester United
143TVXabi Alonso (1981-11-25)25 tháng 11, 1981 (32 tuổi)111 Real Madrid
152HVSergio Ramos (1986-03-30)30 tháng 3, 1986 (28 tuổi)117 Real Madrid
163TVSergio Busquets (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (25 tuổi)65 Barcelona
173TVKoke (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (22 tuổi)8 Atlético Madrid
182HVJordi Alba (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (25 tuổi)26 Barcelona
194Diego Costa (1988-10-07)7 tháng 10, 1988 (25 tuổi)2 Atlético Madrid
203TVSanti Cazorla (1984-12-13)13 tháng 12, 1984 (29 tuổi)64 Arsenal
213TVDavid Silva (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (28 tuổi)80 Manchester City
222HVCésar Azpilicueta (1989-08-28)28 tháng 8, 1989 (24 tuổi)6 Chelsea
231TMPepe Reina (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (31 tuổi)32 Napoli